Ibritumomab tiuxetan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibritumomab tiuxetan.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha loãng tiêm tĩnh mạch chứa 3,2 mg/2 mL ibritumomab tiuxetan.
Dược động học:
Hấp thu
Diện tích trung bình dưới phần hoạt động tiêm (FIA) so với đường cong thời gian trong máu là 39 giờ.
Phân bố
Không rõ tỷ lệ gắn kết protein huyết thanh.
Chuyển hóa
Chưa có thông tin.
Thải trừ
Thời gian bán hủy của Y-90 trong máu là 30 giờ.
Khoảng 7,2% liều yttrium Y 90 - ibritumomab tiuxetan được bài tiết qua nước tiểu trong vòng 7 ngày.
Dược lực học:
Ibritumomab là một kháng thể đơn dòng từ protein của chuột, tác động lên CD20, có gắn phóng xạ với yttrium-90. Ibritumomab tiuxetan liên kết đặc biệt với kháng nguyên CD20.
Ái lực biểu kiến của ibritumomab tiuxetan đối với kháng nguyên CD20 nằm trong khoảng từ 14 đến 18 nM. Kháng nguyên CD20 được biểu hiện trên các tế bào lympho B trưởng thành và tiền tế bào B và trên 90% các u lympho không Hodgkin tế bào B. Kháng nguyên CD20 không bị bong ra khỏi bề mặt tế bào và không xâm nhập vào bên trong khi liên kết với kháng thể. Tiuxetan chelate, liên kết chặt chẽ với Y-90, liên kết cộng hóa trị với ibritumomab.
Sự phát xạ beta từ Y-90 gây ra tổn thương tế bào bằng cách hình thành các gốc tự do trong tế bào đích và các tế bào lân cận.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pyrazinamide
Loại thuốc
Thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atropine (atropin)
Loại thuốc
Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,4 mg.
Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).
Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.
Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).
Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abacavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nước uống: 20mg/ml.
- Viên nén: 300mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Sản phẩm liên quan